Wednesday, September 19, 2012

Năm 2015 là năm con gì

Năm 2015 là năm con gì ??
Cho xin hỏi, năm 2015 là năm con gì vậy bạn? 

 Trả lời: 2015 là năm Ất Mùi mệnh : 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)

Dưới đây là bảng tra tuổi theo năm: Bạn có thể xem mệnh ở đây nhé

 Niên mệnh theo năm

1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)

1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)



Dưới đây là bảng đánh giá sự suy vượng của Ngũ Hành trong năm theo mùa, gắn nó với bản mệnh sẽ giúp cha mẹ lựa chọn mùa sinh thích hợp.

Sự suy vượng của Ngũ Hành theo mùa

Bản mệnhVượngTướngHưuTửTuyệt
MộcMùa XuânMùa ĐôngMùa HạTứ QuýMùa Thu
HỏaMùa HạMùa XuânTứ QuýMùa ThuMùa Đông
ThổTứ QuýMùa HạMùa ThuMùa ĐôngMùa Xuân
KimMùa ThuTứ QuýMùa ĐôngMùa XuânMùa Hạ
ThủyMùa ĐôngMùa ThuMùa XuânMùa HạTứ Quý
Tứ Quý chỉ 18 ngày cuối giao của mỗi mùa, Tứ Quý thuộc Thổ nên gọi là tạp khí
Như vậy, dựa vào bản mệnh của con, cha mẹ có thể lựa chọn mùa sinh con Vượng khí hoặc Tướng khí sẽ rất tốt. Ngược lại, Hưu Tử Tuyệt sẽ khiến vận vất vả hoặc không thuận lợi.

Bản mệnh theo năm sinh

Dưới đây là bản Mệnh theo từng năm sinh giúp các bạn đối chiếu được người mệnh gì:
Năm sinhTuổiNăm sinhTuổiBản Mệnh – Ngũ Hành
1960Canh Tí1961Tân SửuBích Thượng Thổ (đất trên vách)
1962Nhâm Dần1963Quý MãoKim Bạch Kim (vàng trắng)
1964Giáp Thìn1965Ất TỵPhúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ)
1966Bính Ngọ1967Đinh MùiThiên Hà Thủy (nước Thiên Hà)
1968Mậu Thân1969Kỷ DậuĐại Trạch Thổ (đất bãi rộng)
1970Canh Tuất1971Tân HợiXoa Xuyến Kim (vàng trâm thoa)
1972Nhâm Tí1973Quý SửuTang Đố Mộc (Mộc cây dâu)
1974Giáp Dần1975Ất MãoĐại Khê Thủy (nước khe lớn)
1976Bính Thìn1977Đinh TỵSa Trung Thổ (đất pha cát)
1978Mậu Ngọ1979Kỷ MùiThiên Thượng Hỏa (lửa trên trời)
1980Canh Thân1981Tân DậuThạch Lựu Mộc (cây lựu đá)
1982Nhâm Tuất1983Quý HợiĐại Hải Thủy (nước biển lớn)
1984Giáp Tí1985Ất SửuHải Trung Kim (vàng dưới biển)
1986Bính Dần1987Đinh MãoLư Trung Hỏa (lửa trong lò)
1988Mậu Thìn1989Kỷ TỵĐại Lâm Mộc (cây rừng lớn)
1990Canh Ngọ1991Tân MùiLộ Bàn Thổ (đất đường đi)
1992Nhâm Thân1993Quý DậuKiếm Phong Kim (vàng mũi kiếm)
1994Giáp Tuất1995Ất HợiSơn Đầu Hỏa (lửa trên núi)
1996Bính Tí1997Đinh SửuGiáng Hạ Thủy (nước mưa rơi)
1998Mậu Dần1999Kỷ MãoThành Đầu Thổ (đất trên thành)
2000Canh Thìn2001Tân TỵBạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
2002Nhâm Ngọ2003Quý MùiDương Liễu Mộc (cây dương liễu)
2004Giáp Thân2005Ất DậuTuyền Trung Thủy (nước suối)
2006Bính Tuất2007Đinh HợiỐc Thượng Thổ (đất nóc nhà)
2008Mậu Tí2009Kỷ SửuTích Lịch Hỏa (lửa sấm chớp)
2010Canh Dần2011Tân MãoTùng Bách Mộc (gỗ cây tùng)
2012Nhâm Thìn2013Quý TỵTrường Lưu Thủy (nước sông dài)
2014Giáp Ngọ2015Ất MùiSa Trung Kim (vàng trong cát)
2016Bính Thân2017Đinh DậuSơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
2018Mậu Tuất2019Kỷ HợiBình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

No comments:

Post a Comment