Cho xin hỏi, năm 2015 là năm con gì vậy bạn?
Trả lời: 2015 là năm Ất Mùi mệnh : 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
Dưới đây là bảng tra tuổi theo năm: Bạn có thể xem mệnh ở đây nhé
Niên mệnh theo năm
1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Dưới đây là bảng đánh giá sự suy vượng của Ngũ Hành trong năm theo mùa, gắn nó với bản mệnh sẽ giúp cha mẹ lựa chọn mùa sinh thích hợp.
Sự suy vượng của Ngũ Hành theo mùa
Bản mệnh | Vượng | Tướng | Hưu | Tử | Tuyệt |
Mộc | Mùa Xuân | Mùa Đông | Mùa Hạ | Tứ Quý | Mùa Thu |
Hỏa | Mùa Hạ | Mùa Xuân | Tứ Quý | Mùa Thu | Mùa Đông |
Thổ | Tứ Quý | Mùa Hạ | Mùa Thu | Mùa Đông | Mùa Xuân |
Kim | Mùa Thu | Tứ Quý | Mùa Đông | Mùa Xuân | Mùa Hạ |
Thủy | Mùa Đông | Mùa Thu | Mùa Xuân | Mùa Hạ | Tứ Quý |
Tứ Quý chỉ 18 ngày cuối giao của mỗi mùa, Tứ Quý thuộc Thổ nên gọi là tạp khí
Như vậy, dựa vào bản mệnh của con, cha mẹ có thể lựa chọn mùa sinh con Vượng khí hoặc Tướng khí sẽ rất tốt. Ngược lại, Hưu Tử Tuyệt sẽ khiến vận vất vả hoặc không thuận lợi.
Bản mệnh theo năm sinh
Dưới đây là bản Mệnh theo từng năm sinh giúp các bạn đối chiếu được người mệnh gì:
Năm sinh | Tuổi | Năm sinh | Tuổi | Bản Mệnh – Ngũ Hành |
1960 | Canh Tí | 1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ (đất trên vách) |
1962 | Nhâm Dần | 1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim (vàng trắng) |
1964 | Giáp Thìn | 1965 | Ất Tỵ | Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ) |
1966 | Bính Ngọ | 1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy (nước Thiên Hà) |
1968 | Mậu Thân | 1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ (đất bãi rộng) |
1970 | Canh Tuất | 1971 | Tân Hợi | Xoa Xuyến Kim (vàng trâm thoa) |
1972 | Nhâm Tí | 1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc (Mộc cây dâu) |
1974 | Giáp Dần | 1975 | Ất Mão | Đại Khê Thủy (nước khe lớn) |
1976 | Bính Thìn | 1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ (đất pha cát) |
1978 | Mậu Ngọ | 1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời) |
1980 | Canh Thân | 1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá) |
1982 | Nhâm Tuất | 1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy (nước biển lớn) |
1984 | Giáp Tí | 1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim (vàng dưới biển) |
1986 | Bính Dần | 1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa (lửa trong lò) |
1988 | Mậu Thìn | 1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn) |
1990 | Canh Ngọ | 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàn Thổ (đất đường đi) |
1992 | Nhâm Thân | 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim (vàng mũi kiếm) |
1994 | Giáp Tuất | 1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi) |
1996 | Bính Tí | 1997 | Đinh Sửu | Giáng Hạ Thủy (nước mưa rơi) |
1998 | Mậu Dần | 1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ (đất trên thành) |
2000 | Canh Thìn | 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn) |
2002 | Nhâm Ngọ | 2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (cây dương liễu) |
2004 | Giáp Thân | 2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy (nước suối) |
2006 | Bính Tuất | 2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ (đất nóc nhà) |
2008 | Mậu Tí | 2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa (lửa sấm chớp) |
2010 | Canh Dần | 2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (gỗ cây tùng) |
2012 | Nhâm Thìn | 2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy (nước sông dài) |
2014 | Giáp Ngọ | 2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim (vàng trong cát) |
2016 | Bính Thân | 2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi) |
2018 | Mậu Tuất | 2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng) |
No comments:
Post a Comment